TIÊU TRĨ Q
Thành phần
Cao đặc hỗn hợp A (tương đương với 1,220 g dược liệu bao gồm:).. 330 mg
Nhân sâm (Radix Ginseng)……………………………………………..166,7 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)…………………………. 333,3 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)………333,3 mg
Sài hồ (Radix Bupleuri)………………………………………………………220 mg
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne)…………….166,7 mg
Cao đặc hỗn hợp B (tương đương với 2,207 g dược liệu bao gồm:).. 220 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)……………………. 333,3 mg
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae)………………………………… 220 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae)………………………………………..166,7 mg
Hòe hoa (Flos Styphnolobii japonici imaturi)…………………443,3 mg
Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae)……………………………………………..443,3 mg
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae)………………………………………..333,3 mg
Đào nhân (Semen Pruni)……………………………………………………266,7 mg
Tá dược: Acid benzoic, avicel PH-101, calci carbonat, talc, magnesi stearate vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế
Viên nang cứng màu xanh
Chỉ định
Điều trị trĩ nội, trĩ ngoại, táo bón gây chảy máu với các biểu hiện: Đau rát vùng hậu môn, chảy máu, sa lồi búi trĩ
Cách dùng
- Dùng đường uống
- Uống trước bữa ăn 1 giờ
Liều dùng
- Người lớn: Uống ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên
- Trẻ em từ 10-15 tuổi: Uống ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên
- Trường hợp bệnh nặng có thể dùng gấp đôi
Chống chỉ định
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Cảnh báo và thận trọng
Chưa có báo cáo
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Ảnh hưởng của thuốc khi lái xe, vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
Tương tác thuốc, tương kỵ của thuốc
Không dùng bia rượu hoặc thức ăn cay, nóng khi dùng thuốc
Tác dụng không mong muốn của thuốc
- Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc
- Thông báo ngay cho Bác sĩ, Dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí:
- Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều. Không dùng quá liều chỉ định của thuốc
- Xử trí: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời
Quy cách đóng gói:
Vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ. Hộp 1 lọ 30 viên. Hộp 1 lọ 60 viên
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
SĐK: VD-33782-19
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG
Hãy là người đầu tiên nhận xét “TIÊU TRĨ Q”